Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể thao điện tử Liên Quân Mobile (Vương Giả Vinh Diệu) tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 |
---|
|
Địa điểm | Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Trung Quốc |
---|
Các ngày | 24 tháng 09 - 26 tháng 09 |
---|
Quốc gia | 15 |
---|
Danh sách huy chương |
---|
| Sun Linwei Luo Siyuan Lin Heng Chi Xiaoming Xu Bicheng Jiang Tao |
Trung Quốc | | Lai Chia Chien Nicholas Ng Khai Shuan Ong Jun Yang Eng Jun Hao Yong Zhan Quan Chong Han Hui |
Malaysia | | Vatcharanan Thaworn Anusak Manpdong Kawee Wachiraphas Sorawat Boonphrom Chayut Suebka |
Thái Lan | |
|
Thể thao điện tử Liên Quân tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ là một nội dung thi đấu tranh huy chương, được tranh tài từ ngày 24 tháng 09 năm 2023 đến ngày 26 tháng 09 năm 2023.[1] Tại Đại hội Thể thao châu Á 2022, bộ môn Liên Quân sẽ được thi đấu ở phiên bản Đại hội Thể thao châu Á, sẽ được thay thế bằng bộ môn Vương Giả Vinh Diệu.
Phiên bản Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ môn Liên Quân (Vương Giả Vinh Diệu) sẽ sử dụng bản đồ của tựa game Vương Giả Vinh Diệu.
STT
|
Đội tuyển
|
1
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
Hồng Kông
|
3
|
Kazakhstan
|
4
|
Kyrgyzstan
|
5
|
Lào
|
6
|
Ma Cao
|
7
|
Malaysia
|
8
|
Myanmar
|
9
|
Nepal
|
10
|
Philippines
|
11
|
Tajikistan
|
12
|
Thái Lan
|
13
|
Trung Quốc
|
14
|
Uzbekistan
|
15
|
Việt Nam
|
11 đội tuyển sẽ được chia thành 4 bảng. Mỗi bảng A, B, C có 3 đội, riêng bảng D có 2 đội. 4 đội nhất bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
- Địa điểm: Trung tâm Thể thao Điện tử Hàng Châu, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc
- Thời gian: 24/09, bắt đầu từ 08:00 (Theo múi giờ Việt Nam UTC+7).
- Thể thức thi đấu:
- 4 bảng sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm 1 lượt, tất cả các trận đấu đều là BO1 (Best Of One - Thắng trước 1 trận).
- Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tie-break để phân vị trí trong bảng.
- Đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại trực tiếp, các đội còn lại của bảng sẽ bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
A
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Myanmar
|
MYA
|
2 - 0
|
100%
|
Tứ kết
|
2
|
Ma Cao
|
MAC
|
1 - 1
|
50%
|
Bị loại
|
3
|
Kyrgyzstan
|
KGZ
|
0 - 2
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Đội 1
|
vs
|
Đội 2
|
24/09
|
08:00
|
MYA
|
✓
|
✗
|
KGZ
|
09:00
|
MYA
|
✓
|
✗
|
MAC
|
10:00
|
KGZ
|
✗
|
✓
|
MAC
|
B
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Hồng Kông
|
HKG
|
2 - 0
|
100%
|
Tứ kết
|
2
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
TPE
|
1 - 1
|
50%
|
Bị loại
|
3
|
Lào
|
LAO
|
0 - 2
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Đội 1
|
vs
|
Đội 2
|
24/09
|
08:00
|
TPE
|
✓
|
✗
|
LAO
|
09:00
|
TPE
|
✗
|
✓
|
HKG
|
10:00
|
LAO
|
✗
|
✓
|
HKG
|
C
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Việt Nam
|
VIE
|
2 - 0
|
100%
|
Tứ kết
|
2
|
Uzbekistan
|
UZB
|
1 - 1
|
50%
|
Bị loại
|
3
|
Tajikistan
|
TJK
|
0 - 2
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Đội 1
|
vs
|
Đội 2
|
24/09
|
13:00
|
TJK
|
✗
|
✓
|
UZB
|
14:00
|
TJK
|
✗
|
✓
|
VIE
|
15:00
|
UZB
|
✗
|
✓
|
VIE
|
D
|
Đội
|
ID
|
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
|
Kết quả
|
1
|
Thái Lan
|
THA
|
1 - 0
|
100%
|
Tứ kết
|
2
|
Philippines
|
PHI
|
0 - 1
|
0%
|
Bị loại
|
Thời gian
|
Đội 1
|
vs
|
Đội 2
|
24/09
|
13:00
|
PHI
|
✗
|
✓
|
THA
|
- 8 đội bao gồm: 4 đội nhất các bảng ở vòng bảng và 4 đội đứng đầu 4 khu vực tại Road to Asian Games :
- Đông Á: Trung Quốc
- Đông Nam Á: Malaysia
- Tây và Nam Á: Nepal
- Trung Á: Kazakhstan.
- Thời gian thi đấu : 24 - 26/09, bắt đầu từ 18:00 (Theo múi giờ Việt Nam UTC+7).
- Thể thức thi đấu:
- Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & BO3 (Best Of Three - Thắng trước 2/3 trận).
- Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Malaysia
|
2
|
0
|
Hồng Kông
|
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Kazakhstan
|
0
|
2
|
Việt Nam
|
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Trung Quốc
|
2
|
0
|
Myanmar
|
- Thời gian: 18:00 - 24 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Nepal
|
0
|
2
|
Thái Lan
|
- Thời gian: 08:00 - 25 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Malaysia
|
2
|
0
|
Việt Nam
|
- Thời gian: 13:00 - 25 tháng 09 (UTC+7).
BO3
|
Trung Quốc
|
2
|
0
|
Thái Lan
|
BO3
|
Việt Nam
|
0
|
2
|
Thái Lan
|
BO3
|
Malaysia
|
0
|
2
|
Trung Quốc
|